Bảng giá dịch vụ

VNLAW hoạt động theo nguyên tắc công khai, minh bạch về giá dịch vụ. Sau đây là bảng giá dịch vụ niêm yết công khai của chúng tôi xin gửi đến khách hàng.

I. DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

1. Bảng giá dịch vụ thành lập doanh nghiệp

STT Gói dịch vụ Số ngày Kết quả Phí dịch vụ

(VNĐ)

Ưu đãi
1 Dịch vụ thành lập công ty TNHH 1 thành viên 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

– Con dấu công ty (01).

– Con dấu chức danh (01).

1.000.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thành lập

– Miễn phí Lệ phí công bố thông tin

– Tặng 01 con dấu công ty mới.

– Tặng 01 con dấu chức danh.

2 Dịch vụ thành lập công ty TNHH 2 thành viên 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

– Con dấu công ty (01).

– Con dấu chức danh (01)

1.200.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thành lập

– Miễn phí Lệ phí công bố thông tin

– Tặng 01 con dấu công ty mới.

– Tặng 01 con dấu chức danh.

3 Dịch vụ thành lập công ty cổ phần 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

– Con dấu công ty (01).

– Con dấu chức danh (01)

1.200.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thành lập

– Miễn phí Lệ phí công bố thông tin

– Tặng 01 con dấu công ty mới.

– Tặng 01 con dấu chức danh.

4 Dịch vụ thành lập công ty trọn gói  02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

– Con dấu công ty (01).

– Con dấu chức danh (01)

– Chữ ký số 1 năm

– Bảng hiệu công ty 25 x35 cm

2.600.000 VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thành lập

– Miễn phí Lệ phí công bố thông tin

– Tặng 01 con dấu công ty mới.

– Tặng 01 con dấu chức danh.

5 Dịch vụ thành lập công ty trọn gói nhanh chóng 02 ngày  02 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

– Con dấu công ty (01).

– Con dấu chức danh (01)

4.500.000 VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thành lập

– Miễn phí Lệ phí công bố thông tin

– Tặng 01 con dấu công ty mới.

– Tặng 01 con dấu chức danh.

2. Bảng giá dịch vụ thay đổi đăng ký kinh doanh

STT Nội dung thay đổi Số ngày Kết quả Phí dịch vụ

(VNĐ)

Ưu đãi
1 Thay đổi tên công ty 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi 1.200.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh 

– Tặng 01 con dấu công ty mới.

2 Thay đổi địa chỉ công ty 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

– Xác nhận thay đổi đăng ký kinh doanh

– Mẫu 09 xác nhận tình trạng thuế

1.100.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh 

3 Thay đổi Vốn điều lệ 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi. 1.100.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh 

4 Thay đổi Ngành nghề kinh doanh 02 – 05 ngày – Xác nhận thay đổi đăng ký kinh doanh 1.100.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh 

5 Thay đổi Người đại diện theo pháp luật 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

– Con dấu chức danh mới

1.100.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh.

– Tặng 01 con dấu chức danh.

6 Thay đổi Cơ cấu vốn 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

– Xác nhận thay đổi đăng ký kinh doanh

1.100.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh. 

7 Thay đổi thành viên công ty 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

– Xác nhận thay đổi đăng ký kinh doanh

1.100.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh.

8 Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chuyển đổi 1.500.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh 

– Tặng 01 con dấu công ty mới.

9 Thay đổi thông tin số điện thoại, email, giấy tờ chứng thực cá nhân,… 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi 200.000 VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh 

10 Hiệu đính thông tin sai trên đăng ký kinh doanh 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi 200.000 VNĐ – Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh 

12 Thông báo thay đổi thông tin thuế 02 – 05 ngày – Xác nhận thay đổi đăng ký kinh doanh 200.000 VNĐ Miễn phí chứng thực.

– Miễn phí Lệ phí thay đổi.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh

13 Thành lập địa điểm kinh doanh 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh 1.000.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực giấy tờ

– Lệ phí thành lập địa điểm kinh doanh

– Lệ phí công bố đăng ký kinh doanh.

14 Thành lập chi nhánh công ty 02 – 05 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh công ty. 1.000.000  VNĐ – Miễn phí chứng thực giấy tờ

– Miễn phí Lệ phí thành lập chi nhánh

– Miễn phí Lệ phí công bố đăng ký kinh doanh.

15 Tạm ngừng kinh doanh công ty 02 – 05 ngày Thông báo thay tạm ngừng hoạt động kinh doanh của công ty 500.000 VNĐ – Miễn phí chứng thực giấy tờ

– Miễn phí Lệ phí thủ tục hành chính

– Miễn phí Lệ phí công bố 

16 Giải thể công ty 07 ngày Quyết định giải thể công ty 3.000.000 VNĐ – Miễn phí chứng thực giấy tờ

– Miễn phí Lệ phí thủ tục hành chính

– Miễn phí Lệ phí công bố 

II. DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

1. Bảng giá dịch vụ đăng ký dự án đầu tư

STT Gói dịch vụ Số ngày Kết quả Phí dịch vụ

(VNĐ)

Ưu đãi
1 Dịch vụ đăng ký giấy phép đầu tư 

(lĩnh vực đầu tư đã có cam kết mở cửa thị trường)

25 – 30 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

– Con dấu công ty.

– Con dấu chức danh.

29.000.000 VNĐ  – Miễn phí công chứng hộ chiếu.

– Miễn phí lệ phí đăng ký đầu tư.

– Miễn phí lệ phí thành lập công ty.

– Miễn phí công bố thông tin.

– Tặng 01 con dấu công ty.

– Tặng 01 con dấu chức danh.

3 Dịch vụ đăng ký giấy phép đầu tư 

(lĩnh vực đầu tư không có cam kết mở cửa thị trường)

40 – 80 ngày – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

– Con dấu công ty.

– Con dấu chức danh.

30.000.000 – 70.000.000 VNĐ – Miễn phí công chứng hộ chiếu.

– Miễn phí lệ phí đăng ký đầu tư.

– Miễn phí lệ phí thành lập công ty.

– Miễn phí công bố thông tin.

– Tặng 01 con dấu công ty.

– Tặng 01 con dấu chức danh

2. Bảng giá dịch vụ đăng ký góp vốn

STT Gói dịch vụ Số ngày Kết quả Phí dịch vụ

(VNĐ)

Ưu đãi
1 Dịch vụ đăng ký góp vốn

(lĩnh vực đầu tư đã có cam kết mở cửa thị trường)

25 – 30 ngày – Thông báo chấp thuận đăng ký góp vốn cho nhà đầu tư nước ngoài

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

– Con dấu công ty.

– Con dấu chức danh.

20.000.000 VNĐ  – Miễn phí công chứng hộ chiếu.

– Miễn phí lệ phí đăng ký góp vốn

– Miễn phí lệ phí thay đổi đăng ký kinh doanh

– Miễn phí công bố thông tin.

– Tặng 01 con dấu công ty.

– Tặng 01 con dấu chức danh.

3 Dịch vụ đăng ký góp vốn

(lĩnh vực đầu tư không có cam kết mở cửa thị trường)

40 – 80 ngày – Thông báo chấp thuận đăng ký góp vốn cho nhà đầu tư nước ngoài.

– Văn bản ý kiến trả lời của các bộ chuyên ngành.

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

– Con dấu công ty.

– Con dấu chức danh.

30.000.000 – 70.000.000 VNĐ – Miễn phí công chứng hộ chiếu.

– Miễn phí lệ phí đăng ký góp vốn

– Miễn phí lệ phí thay đổi đăng ký kinh doanh

– Miễn phí công bố thông tin.

– Tặng 01 con dấu công ty.

– Tặng 01 con dấu chức danh.

3. Bảng giá dịch vụ điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư dự án

STT Nội dung điều chỉnh Số ngày Kết quả Phí dịch vụ (VNĐ) Ưu đãi
1 Điều chỉnh tên dự án 20 – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh 5.000.000 – Miễn phí Lệ phí điều chỉnh dự án đầu tư

– Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

2 Điều chỉnh tên dự án kết hợp đổi tên công ty 25  – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

6.500.000 – Miễn phí Lệ phí điều chỉnh dự án đầu tư

Miễn phí Lệ phí thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh

– Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

– Miễn phí Con dấu công ty.

– Miễn phí Lệ phí công bố mẫu dấu.

3 Địa chỉ thực hiện dự án 20 – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

19.500.000 – Miễn phí Lệ phí điều chỉnh dự án đầu tư

– Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

4 Địa chỉ thực hiện dự án và địa chỉ công ty 25 – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

 22.500.000 – Miễn phí Lệ phí điều chỉnh dự án đầu tư

Miễn phí Lệ phí thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh

– Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

– Miễn phí Con dấu công ty.

– Miễn phí Lệ phí công bố mẫu dấu.

5 Vốn đầu tư, cơ cấu vốn đầu tư 20 – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

21.500.000 – Miễn phí Lệ phí điều chỉnh dự án đầu tư

Miễn phí Lệ phí thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty

– Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật đối với: hộ chiếu, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận doanh nghiệp, hợp đồng.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh

6 Vốn đầu tư, cơ cấu vốn đầu tư và vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn trong công ty 25 – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

 24.500.000 – Miễn phí Lệ phí điều chỉnh dự án đầu tư

Miễn phí Lệ phí thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty

– Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật đối với: hộ chiếu, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận doanh nghiệp, hợp đồng.

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh

4 Mục tiêu dự án và ngành nghề kinh doanh 05 – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

– Xác nhận thay đổi đăng ký kinh doanh

20.500.000 – Miễn phí Lệ phí điều chỉnh dự án đầu tư

Miễn phí Lệ phí thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty

– Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh

7 Thay đổi thông tin của chủ đầu tư 20 – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

9.500.000 – Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

– Miễn phí Lệ phí điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh 

8 Hiệu đính thông tin sai trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 05 – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi

9.500.000 – Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

– Miễn phí Lệ phí điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

– Miễn phí Lệ phí công bố thay đổi đăng ký kinh doanh 

9 Gia hạn dự án đầu tư 20 – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh 20.000.000 – Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

Miễn phí Lệ phí điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

10 Tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư  20 – Quyết định tạm ngừng dự án

– Thông báo tạm ngừng hoạt động doanh nghiệp

10.000.000 – Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

– Miễn phí Lệ phí thực hiện thủ tục tạm ngừng dự án đầu tư

– Miễn phí lệ phí công bố tạm ngừng hoạt động doanh nghiệp

11 Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư 30 – Quyết định chấm dứt hoạt động dự án đầu tư

– Quyết định giải thể doanh nghiệp

 18.000.000 – Miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu

– Miễn phí Lệ phí thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động dự án đầu tư

– Miễn phí lệ phí công bố giải thể doanh nghiệp

– Hỗ trợ tư vấn miễn phí thực hiện thủ tục đóng mã số thuế

III. DỊCH VỤ GIẤY PHÉP KINH DOANH

STT Nội dung dịch vụ Số ngày Kết quả Phí dịch vụ (VNĐ) Lưu ý
1 Phiếu công bố mỹ phẩm nhập khẩu và sản xuất trong nước 20 – Phiếu công bố mỹ phẩm của bộ y tế 1.000.000/1 sản phẩm – Mỗi sản phẩm đăng ký 01 phiếu công bố riêng biệt.

– Lệ phí mỗi sản phẩm là 500.000 VNĐ/1 sản phẩm.

– Khách hàng được miễn phí công chứng, chứng thực, dịch thuật giấy tờ tài liệu.

– Giảm 100.000 VNĐ/sản phẩm đối với sản phẩm từ thứ 11 trở đi.

2 GIấy phép bán lẻ rượu 30 – Giấy phép bán lẻ rượu 15.000.000 – Miễn phí lệ phí cấp Giấy phép bán lẻ rượu
3 Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách và hàng hóa 10 – GIấy phép kinh doanh vận tải của Sở Giao thông 5.000.000 – Miễn phí lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải.
4 Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế và nội địa 15 Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành do Tổng cục du lịch 10.000.000 – Không bao gồm lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành.

IV. DỊCH VỤ HỖ TRỢ

STT Nội dung dịch vụ Số ngày Kết quả Phí dịch vụ (VNĐ) Lưu ý
1 Dịch vụ làm bản sao y, bản sao công chứng các loại giấy tờ tài liệu 0-01 – Bản sao chứng thực 7.000-13.000/1 sản phẩm – Phí dịch vụ được tính theo số trang chứng thực với giá được niêm yết cụ thể.

– Khách hàng được MIỄN PHÍ giao nhận tài liệu nếu số trang đạt từ 10 trang trở lên.

– Nếu khách hàng ở xa, có thể gửi bản scan qua email hoặc hình thức tương tự.

2 Dịch vụ Chữ ký số 01 – USB chữ ký số

– Hỗ trợ cài đặt

1.350.000 – 3.109.000/1 sản phẩm – Giá chữ ký số tùy thuộc vào hãng cung cấp.

– Chữ ký số có mức 1 năm, 2 năm và 3 năm.

– Mua chữ ký số 03 năm để được giá tốt nhất.

3 Dịch vụ thiết kế website 07-09 – Thiết kế web theo yêu cầu

– Hosting 1GB

– Tên miền .com

2.300.000 – 4.200.000/ 1 website – Bảo hành vĩnh viễn

– Hỗ trợ cài đặt quản trị website

– Miễn phí phần mềm bảo mật website.

– Tư vấn lựa chọn giao diện, nội dung chuẩn SEO.

– Giảm 10% phí dịch vụ nếu sử dụng chung với các dịch vụ đăng ký doanh nghiệp và đăng ký đầu tư.

4 Dịch vụ viết bài content website chuẩn seo – Bài content website

– Bài tương tác facebook

– Bài báo PR sản phẩm

– Bài quảng cáo facebook

25.000 – 1.500.000 VNĐ/bài – Giá dịch vụ căn cứ vào thể loại bài viết và số lượng chữ.

– Hỗ trợ thiết kế, chỉnh sửa hình ảnh cho bài viết với số lượng từ 01-05 ảnh/bài.

5 Dịch vụ xin xác nhận không nợ thuế xuất nhập khẩu tại Tổng cục Hải quan 02-03 ngày Văn bản xác nhận của Tổng cục Hải quan 3.000.000 VNĐ
6 Dịch vụ Xác định trước trị giá hàng hóa xuất nhập khẩu 30-60 ngày Văn bản xác nhận của Tổng cục Hải quan 2.000.000 VNĐ- 20.000.000 VNĐ Báo giá cụ thể căn cứ vào hồ sơ của từng loại hàng hóa cụ thể.
7 Dịch vụ xác định trước mã số hàng hóa (mã HS) – có văn bản chính thức của Tổng cục hải quan 3 – 60 ngày Văn bản xác nhận của Tổng cục Hải quan 2.000.000 VNĐ-20.000.000 VNĐ Báo giá cụ thể căn cứ vào hồ sơ của từng loại hàng hóa cụ thể.

Lưu ý: 

– Phí trên không bao gồm VAT. Khách hàng không phải trả thêm bất kỳ khoản phí nào khác ngoài những khoản phí đã công bố.

Các gói dịch vụ kể trên chưa bao gồm mức chiết khấu, quý khách hàng vui lòng liên hệ để được thông tin khuyến mãi cụ thể được áp dụng.

– Các gói dịch vụ kể trên chỉ áp dụng cho khu vực Hà Nội, đối với dịch vụ tại các tỉnh thành khác, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline hoặc email để nhận được tư vấn chi tiết và báo giá chính xác.